1. Chức năng:
– Cố định bàn chân khoèo của trẻ về đúng vị trí.
– Chỉnh sửa các biến dạng khoèo theo chỉ định của bác sĩ.
2. Chỉ định:
– Trẻ có bàn chân khoèo bẩm sinh.
– Trẻ bàn chân khoèo sau phẫu thuật chỉnh hình.
– Trẻ bàn chân khoèo sau bó bột chỉnh hình.
3. Hướng dẫn sử dụng:
– Căn cứ vào bảng cỡ sản phẩm, lựa chọn giầy cho phù hợp với trẻ.
– Góc mở định sẵn của nẹp giầy là 60° sử dụng cho trẻ bị khoèo cả 2 bàn chân.
– Với trẻ bị khoèo 1 bàn chân: Bên khoèo giữ nguyên góc mở 60°, bên bình thường điều chỉnh về góc 40°
4. Bảo quản:
– Để nơi khô mát.
– Có thể giặt bằng tay trong nước xà phòng, phơi khô nơi thoáng.
– Không giặt và làm khô bằng máy (không dùng thuốc tẩy).
Lưu ý:
– Việc điều chỉnh góc mở của giầy được chỉ định bởi bác sỹ điều trị, người nhà bệnh nhân không tự ý điều chỉnh.
– Gia đình bệnh nhân tuân theo chỉ định của bác sỹ, đến khám lại sau 1 tháng, và sau 4 tháng kể từ khi đi nẹp giầy để tránh bị khoèo lại.
– Sau điều trị bó bột, bé phải đi nẹp giầy liên tục cả ngày và đêm trong 3 tháng đầu, và tiếp tục đi nẹp giầy trong khi ngủ khoảng 24 đến 36 tháng nữa.
– Việc điều chỉnh góc mở của giầy được chỉ định bởi bác sỹ điều trị, người nhà bệnh nhân không tự ý điều chỉnh.
Gia đình bệnh nhân tuân theo chỉ định của bác sỹ, đến khám lại sau 1 tháng, và sau 4 tháng kể từ khi đi nẹp giầy để tránh bị khoèo lại.
Sau điều trị bó bột, bé phải đi nẹp giầy liên tục cả ngày và đêm trong 3 tháng đầu, và tiếp tục đi nẹp giầy trong khi ngủ khoảng 24 đến 36 tháng nữa.
5. Bảng mã & và kích thước sản phẩm:
– Kích thước hiển thị trong bảng là kích thước của chân. Chiều dài của bàn chân được đo từ gót chân đến
đầu ngón chân cái. Tùy theo kích thước bàn chân (chiều dài, chiều rộng) để lựa chọn cỡ giầy cho phù hợp.
Ví dụ: Một chân dài 9cm sẽ lựa chọn giầy tương ứng cỡ 9.
– Tương ứng với các cỡ có chiều rộng của vai đi kèm.
– Các kích cỡ và chiều dài thanh nẹp khác được thực hiện theo đơn đặt hàng.
BẢNG MÃ |
CỠ |
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN(cm) |
CHIỀU DÀI THANH NẸP | |
INCH |
CM |
|||
7366 |
6 |
6.5 – 7.5 |
8.5 |
21.5 |
7367 |
7 |
7.5 – 8 |
9 |
23 |
7368 |
8 |
8 |
9.5 |
24.5 |
7369 |
9 |
9 |
10 |
25.5 |
73610 |
10 |
10 |
10.5 |
26.5 |
73611 |
11 |
11 |
11 |
28 |
73612 |
12 |
12 |
11.5 |
29.5 |
73613 |
13 |
13 |
12 |
30.5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.